A baboon British slang rude
Được dùng để ám chỉ ai đó ngu ngốc, phiền phức, hoặc thô lỗ; một thằng ngốc hoặc một tên đểu cáng.
Stop talking shit, baboon. Just go away, no need to come back. - Ngưng nói nhảm đi, đồ đểu giả. Cứ việc biến đi, không cần quay lại đâu.
I have just met a baboon. He has ruined my beautiful day. - Tôi vừa gặp một tên đáng ghét kinh tởm. Hắn ta đã phá hỏng một ngày tươi đẹp của tôi rồi.
I can't believe David is a baboon. He seems to be kind and friendly. - Tôi không tin nổi David là một tên phiền toái đâu. Cậu ta có vẻ tử tế và thân thiện mà.
Hình thức số nhiều của danh từ này là "baboons".
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.