Chink in (one's)/the armor American British informal
Chỉ ra một lỗi hoặc điểm yếu nhỏ nhưng cực kỳ nguy hiểm
Jane is bright but his hot temper has wrecked many business relationships. It's a chink in his armor. - Jane rất sáng dạ nhưng tính tình nóng nảy của anh ta đã làm tan nát nhiều mối quan hệ làm ăn. Đó là một điểm yếu chí mạng của anh ta.
Chemistry has always been a chink in my armor. - Hóa học luôn là một môn học điểm yếu của tôi.
The senior's tendency to use the money to buy many new houses was the chink in the armor the police needed to accuse him of corruption. - Xu hướng sử dụng tiền để mua nhiều ngôi nhà mới của ngài bộ trưởng là điểm yếu chí mạng mà cảnh sát cần để buộc tội ông về tội tham nhũng.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.