Broach (one's) claret verb phrase
Khiến ai đó chảy máu
I will broach your claret if you do this one more time. - Tao sẽ khiến mày đổ máu nếu mày lặp lại điều này thêm 1 lần nào nữa.
What's wrong with your face? Did someone broach your claret? - Khuôn mặt của cậu bị sao vậy? Có phải ai đó đã đánh cậu không?
Bill broached my claret and took away all of my money. - Bill đã đánh tôi chảy máu và lấy đi tất cả tiền của tôi.
Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Một cái vả bạt tai, thường dùng như một sự trừng phạt
Tấn công, đánh nhau với đối phương và gây ra thương tích nặng cho họ
Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.
My attempts at jokes fell flat.