Draw (one) to one side verb phrase
Đưa một người đến một nơi yên tĩnh cách xa những người khác trong một thời gian ngắn để trò chuyện riêng với họ
The bully has just drawn me to one side and threatened me. - Kẻ bắt nạt vừa đưa tôi đến một nơi vắng người và đe dọa tôi.
The detective drew the sheriff one side and told him where he guessed the criminal was hiding. - Thám tử đưa cảnh sát trưởng ra chỗ khác và nói cho ông ta nơi anh ta đoán tên tội phạm đang trốn ở đâu.
You can talk to me right here in front of everyone instead of drawing me one side. - Bạn có thể nói chuyện với tôi ngay tại đây trước mặt mọi người thay vì đưa tôi ra chỗ khác để nói.
He drew me to one side, whispering to me that I had forgot to zip my pants. - Anh đưa tôi đến một bên, thì thầm với tôi rằng tôi đã quên kéo khóa quần.
Động từ "draw" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.