Having a heavy heart In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "having a heavy heart", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Nguyen calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Having a heavy heart (redirected from has a heavy heart )

Synonyms:

feel bad , have the blues , sing the blues , feel sad , feel unhappy , get upset , feel down , feel depressed

Has a heavy heart phrase

"Heavy" có thể được thay thế bởi từ "sinking" trong cụm từ "a heavy heart", và cụm từ này có thể theo sau giới từ with. I went up to my bedroom with a heavy/sinking heart after arguing with my parents./ Tôi trở về phòng ngủ với một tâm trạng chán nản sau khi tranh cãi với bố mẹ.

Có thái độ chán nản hoặc buồn rầu; rơi vào trạng thái suy sụp hoặc chán nản

Jenny had a terribly heavy heart as she failed the final exam, even though she had tried so hard. - Jenny vô cùng buồn bã vì cô ấy trượt kì thi cuối kì, dù cô ấy đã cố gắng rất nhiều.

I have a heavy heart divorcing my husband. Hopefully, this move is for the best as we have given up hope of finding any more commons between us. - Tôi rất đau buồn khi ly hôn với người chồng của mình. Mong rằng bước đi này là điều tốt nhất vì chúng tôi đã mất hết hi vọng tìm kiếm được bất kì điểm chung nào giữa cả hai nữa rồi.

I had a heavy heart since my dog passed away; he was the most loyal dog I have ever had in my life. - Tôi đã rất đau lòng khi con chó của tôi qua đời; chú chó ấy là con chó trung thành nhất mà tôi từng nuôi trong đời mình.

Other phrases about:

wear the green willow

Được sử dụng khi bạn nói về cảm xúc buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt bởi vì thất tình hoặc tình đơn phương

leave a lot, much, something, etc. to be desired
Tệ hoặc không thể chấp nhận được.
strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
woofits

1. Một thời gian ngắn bị trầm cảm

2.Đau đầu và cảm giác khó chịu do uống quá nhiều đồ uống có cồn

look through blue glasses

Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước

Grammar and Usage of Has a heavy heart

Các Dạng Của Động Từ

  • had a heavy heart
  • has a heavy heart
  • have a heavy heart
  • to have a heavy heart

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Has a heavy heart

"Have a heavy heart" là có một cảm xúc buồn bã. (Hình ảnh nguồn: Internet)

Cụm từ này có thể có nguồn gốc từ thần thoại Ai Cập nói rằng những linh hồn đã chết sẽ phải được đưa ra phán quyết sau khi họ chết đi và trái tim của họ sẽ được đặt lên cân và đem ra so sánh với chiếc lông vũ của công lý và sự thật (Chiếc lông vũ của nữ thần Ma'at); nếu trái tim của họ nhẹ hơn (hoặc bằng), họ sẽ được đưa đến vùng đất thiên đường (Aaru) mà thần Osiris cai quản. Nhưng, nếu trái tim của họ nặng hơn, thì họ sẽ bị thần Ammit nuốt chửng - một con quỷ và là một nữ thần trong tôn giáo Ai Cập cổ đại, Ammit là nữ thần có đầu cá sấu, nửa thân trước là sư tử và nửa thân sau là hà mã.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
put (one's) name in the hat

Đề xuất ai đó hoặc bản thân họ để cân nhắc trong một lựa chọn, chẳng hạn như cuộc thi, nhóm ứng dụng, cuộc bầu cử, v.v.

Example:

Kamala Harris is expected to put her name on the hat for the US president.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode