In the first/top flight British phrase
Trong nhóm bao gồm các doanh nghiệp, nhóm, con người tốt nhất, v.v.
Rigorous training has helped us to keep our team in the top flight for four years consecutively. - Quá trình đào tạo nghiêm ngặt đã giúp chúng tôi giữ cho đội của mình đứng trong những đội giỏi nhất trong bốn năm liên tiếp.
I feel very proud to be a part of the team that is in the top flight. - Tôi cảm thấy rất tự hào khi được trở thành một phần của đội bóng đang là một trong những đội giỏi nhất.
When I secure a place in the top flight in my prestigious university is the proudest moment of my life. - Khoảnh khác tôi giành được một vị trí một trong những người giỏi nhất ở trường đại học danh tiếng của mình là khoảnh khắc đáng tự hào nhất trong cuộc đời tôi.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.