Keep (oneself) to (oneself) American British verb phrase
Tách biệt bản thân với người khác, không thân thiện hoặc hòa đồng
Jenny was a timid girl, so she always curls in the corner of class to keep herself to herself. - Jenny là một cô bé nhút nhát, vì vậy cô luôn thu mình trong góc lớp để tách biệt với mọi người.
After undergoing emotional shock, she keeps herself to herself. - Sau khi trải qua cú sốc tình cảm, cô ấy không giao thiệp với mọi người nữa.
I like keeping myself to myself amidst the tranquility of natural landscapes. - Tôi thích được ở một mình giữa sự yên bình của cảnh rừng thiên nhiên.
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.