Lead (one) (on) a (merry) chase phrase
Lừa hoặc đánh lừa ai đó theo đuổi một thứ gì đó không có kết quả; khiến ai đó dành thời gian của họ để tham gia vào các hoạt động không có mục đích.
After opening the treasure chest, I saw nothing inside. At this point, it came to me that John had been leading me on a merry chase. - Sau khi mở rương kho báu, tôi không thấy gì bên trong. Tại thời điểm này, tôi chợt nhận ra rằng John đã dẫn lừa tôi theo đuổi một thứ vô ích.
When playing hide and seek, I tend not to follow anyone's instructions because I know they are just trying to me on a merry chase. - Khi chơi trốn tìm, tôi có xu hướng không nghe theo hướng dẫn của bất kỳ ai vì tôi biết họ chỉ đang cố gắng dắt mũi tôi đi tìm ở những nơi mà chả có ai.
Động từ "lead" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ nửa đầu những năm 1500.
Gánh vác nhiều vấn đề hay trách nhiệm
I am carrying the weight of the world on my shoulders as I am the last participant who will to win or to lose our team.