Lick one's boots In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lick one's boots", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2023-05-15 07:05

Meaning of Lick one's boots (redirected from lick (someone's) boots )

Lick (someone's) boots informal

Tâng bốc và đối xử cực kỳ tôn trọng với một người có quyền lực để nhận được sự ưu ái.

You don't need to lick her boots, she's just the secretary to the president. - Bạn không cần phải nịnh hót cô ấy, cô ấy chỉ là thư ký của chủ tịch thôi.

He licks the coach's boots to earn a place for his son on the football team. - Anh ta nịnh bợ huấn luyện viên để kiếm một suất cho con trai mình trong đội bóng đá.

Other phrases about:

Get my mojo working
Có một sự tự tin, năng lượng, hăng hái hoặc là một sự quyến rũ cực độ cho điều gì đó
a rich man's joke is always funny

Con người luôn có khuynh hướng nịnh bợ hoặc làm vui lòng kẻ giàu có bằng cách cười thật nhiều để ủng hộ câu chuyện hài của người đó dù có thể câu chuyên không thật sự buồn cười.

Lay it on with a trowel
Thành ngữ này được dùng để nịnh hót, phóng đại và cường điệu lời khen, lời bào chữa hoặc đỗ lỗi,...
 
weave (one's) magic

Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn

piss in (one's) pocket

Cố gắng giành được sự ưu ái, chú ý hoặc tình cảm của một người, đặc biệt là bằng cách tâng bốc

Grammar and Usage of Lick (someone's) boots

Các Dạng Của Động Từ

  • lick (someone's) boots
  • licks (someone's) boots
  • licked (someone's) boots
  • licking (someone's) boots

Động từ "lick" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode