Oil up verb phrase
Bôi dầu lên người hoặc vật gì đó
Don't forget to oil up the pan! - Đừng quên phết dầu lên chảo nhé!
My bike runs great today because I oiled up its chain. - Hôm nay xe đạp của tôi chạy rất tốt vì tôi đã tra dầu vào xích của nó.
Bodybuilders usually oil their bodies up before coming on the stage. - Các vận động viên thể hình thường bôi dầu lên cơ thể trước khi bước lên sàn diễn.
The door is stuck because its hinges covered in dust. We have to clean the dust and oil it up. - Cánh cửa bị kẹt vì bản lề của nó bị bám bụi. Chúng ta phải làm sạch bụi và tra dầu.
Động từ "oil" phải được chia theo thì của nó.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.