Pipe (one's) eye American dated
Khóc, khóc than
A little girl is piping her eye in front of the store because her parents do not buy her a new barbie. - Một cô bé đang khóc lóc giận dỗi trước cửa hàng bởi vì bố mẹ em ấy không mua búp bê barbie mới cho cô bé.
She piped her eye a lot when she failed the first prize in the contest. - Cô ấy đã khóc khi cô ấy đã trượt mất vị trí số một trong cuộc thi.
My mom piped her eye when it was time for me to leave. - Mẹ tôi đã khóc khi đến lúc tôi phải rời đi.
Động từ "pipe" nên được chia theo thì của nó.
Có nguồn tin nói rằng cụm từ xuất hiện vào thế kỷ 19.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Sometimes, you shouldn't be so quiet because the squeaky wheel gets the grease.