Prayer bones noun phrase
Được dùng để chỉ đầu gối của một người
She was down on her prayer bones to beg God for forgiveness. - Cô ta quỳ gối để cầu xin Chúa tha thứ.
They took a few steps into the room and then got down on their prayer bones together. - Họ bước lui vài bước vào phòng rồi quỳ xuống.
1. Được dùng để chỉ tình trạng đồi gối của ai chụm lại với nhau khi chạy hoặc đi; chân chữ X
2. Giữ ấm khi trời lạnh bằng cách vỗ tay vào hông hoặc vào nách
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.