Put (one) wise American informal slang
Động từ "make" có thể thay thế cho động từ "put".
Nếu một người "puts one wise", anh/cô ấy cung cấp thông tin và hiểu biết cho ai đó chưa hiểu.
He has put me wise to lots of things since I first entered the company. Therefore, I'm really grateful for that. - Anh ấy đã khai sáng cho tôi rất nhiều từ khi tôi mới vào công ty. Vậy nên tôi thực sự cảm kích điều đó.
A: "I haven't got the hang of her idea. It is so complicated." B: "Let me put you wise." - A: "Tôi vẫn chưa hiểu được ý tưởng của cô ấy. Nó phức tạp quá đi." B: "Để tôi khai sáng cho bạn nhé."
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này bắt nguồn từ đầu những năm 1900.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.