Raising a stink In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "raising a stink", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-02-11 06:02

Meaning of Raising a stink (redirected from make/raise a stink )

Synonyms:

kick up/make/create/raise a stink

Make/raise a stink Verb + object/complement figurative

Khiếu nại công khai mạnh mẽ hoặc gây rắc rối về điều gì đó

She will raise a stink if she doesn't find her wedding ring. - Cô ấy sẽ làm ầm lên nếu không tìm thấy chiếc nhẫn cưới của mình.

A: Why don't you tell her what really happened? B: I am afraid that she will make a stink about that matter. - A: Tại sao anh không nói cho cô ấy biết chuyện gì đã xảy ra? B: Tôi sợ rằng cô ta sẽ làm to chuyện về vấn đề đó.

It's only a small mistake. Why do you keep raising a stink about it? - Đấy chỉ là một sơ suất nhỏ. Sao anh cứ phải phàn nàn về nó?

Other phrases about:

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
piss and moan

Phàn nàn về điều gì đó một cách khó chịu

ride (one's) hobby-horse

Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú

It's better to light a candle than curse the darkness

Tục ngữ này khuyên ta nên làm điều gì đó để cải thiện vấn đề thay vì chỉ phàn nàn về nó.

to rant and rave

Thể hiện rằng bạn đang khó chịu bằng cách nói to và dài dòng (về ai đó hoặc điều gì đó).

Grammar and Usage of Make/raise a stink

Các Dạng Của Động Từ

  • to make/raise a stink
  • made/raised a stink
  • making/raising a stink
  • makes/raises a stink

Động từ "make/ raise" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode