Run you over to In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "run you over to", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-10-25 09:10

Meaning of Run you over to (redirected from run over to (someone or something) )

Run over to (someone or something) verb phrase

 Nếu bạn "run over to someone or something", bạn di cuyển đến vị trí ai đó hoặc cái gì một cách nhanh chóng.

I will run over to my grandma and send her this bouquet of flowers tomorrow. - Tôi sẽ chạy qua nhà bà và gửi bà bó hoa này vào sáng mai.

He is busy running over to a nearby café now. - Anh ấy đang bận chạy qua quán cà phê gần đó.

 Nếu bạn "run something over to someone or something", bạn mang hoặc giao cái gì cho ai đó hoặc cái gì.

Please run this parcel over to the post office at your earliest convenience. - Làm ơn đi gửi kiện hàng này đến bưu điện sớm nhất giùm tôi.

Would you please run this gift over to Jane? I couldn't be there to congratulate her in person. - Bạn có thể gửi món quà này cho Jane không? Tôi không thể có mặt để trực tiếp chúc mừng cô ấy.

Other phrases about:

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

set off (for some place)

Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

Make a Beeline for (someone, something)

Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.

Grammar and Usage of Run over to (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to run over to (someone or something)
  • runs over to (someone or something)
  • running over to (someone or something)
  • ran over to (someone or something)
  • have/has/had run over to (someone or something)

Động từ "run" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode