Saving (one's) skin In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "saving (one's) skin", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-06-21 04:06

Meaning of Saving (one's) skin (redirected from save (one's) skin )

Synonyms:

get off the hook , come to the rescue of

Variants:

save somebody's/your neck/skin/hide , save sb's/your bacon

Save (one's) skin informal verb phrase

Cứu ai đó khỏi tình huống thất bại, nguy hiểm hoặc khó khăn

In these hard times, everybody is trying to save their own skins. - Vào những lúc khó khăn thế này, ai cũng lo cứu lấy bản thân mình thôi.

He really saved my skin as he lent me a pen when my pen ran out of ink right in the middle of the test. - Anh ấy đã cứu tớ bởi vì anh ấy đã cho tớ mượn bút khi bút của tớ hết mực ngay giữa bài kiểm tra.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

stretch (one's) legs according to the coverlet

Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó

Grammar and Usage of Save (one's) skin

Các Dạng Của Động Từ

  • saves (one's) skin
  • saved (one's) skin
  • saving (one's) skin

Động từ "save" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Save (one's) skin

Cụm "save your/somebody's skin/neck" bắt nguồn từ thập niên 1500. "Skin" trong ngữ cảnh này ám chỉ thân thể và "neck" ám chỉ việc treo đầu hoặc chặt đầu thời đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode