Silver goose American noun phrase
Một loại kính soi rỗng, hình ống, được dùng để soi trực tràng.
The patient seemed terrified.when he saw the doctor brought out the silver goose. - Người bệnh nhân trông có vẻ rất khiếp sợ khi anh thấy vị bác sĩ mang chiếc kinh nội soi ra.
A: "If I were a patient, that silver goose would scare the shit out of me." B: "Yeah, you bet." - A: "Nếu tớ mà là bệnh nhân thì tớ cũng sợ chết khiếp cái kính nội soi đó." B: "Phải rồi."
None
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.