Somebody up there is looking out for me phrase spoken informal
Tôi thực sự may mắn.
I have met John who showed me the ropes and told me about all the procedures that I had to follow. Somebody up there is looking out for him, all right! - Tôi đã gặp được anh John là người chỉ dẫn và cho tôi biết mọi thủ tục mà tôi phải làm. Tôi may mắn thật đấy!
Somebody up there is looking out for me because the government gives me some kind of pension. - Tôi vô cùng may mắn vì được chính phủ cấp cho một số loại trợ cấp.
Ai đó có quyền lực, uy quyền hoặc ảnh hưởng đang đối xử với tôi một cách thiên vị.
A: Congratulations! You have already got a promotion. B: OMG! I guess somebody up there is looking out for me! - A: Chúc mừng nhé! Cậu vừa được thăng chức. B: Ôi chúa ơi! Tôi đoán là có ai đó đang ủng hộ cho tôi.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Có vận may cực kỳ tốt
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.