Stepping into her boots In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stepping into her boots", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-06-01 04:06

Meaning of Stepping into her boots (redirected from step into (someone's) boots )

Synonyms:

fill someone's shoes , fill somebody's boots , step into someone's shoes

Step into (someone's) boots verb phrase

Từ "boots" có thể được thay thế bởi "shoes" mà không làm thay đổi nghĩa.

Thay thế vị trí hay công việc của ai đó, và tiếp tục làm công việc của họ

Leila is on maternity leave so I am stepping into her boots. - Leila đang nghỉ thai sản nên tôi đang hoàn thành công việc của cô ấy.

Poor John! He has to step into his colleague's boots and work overtime to meet the deadline. - Tội nghiệp John! Anh ấy phải gánh vác phần việc của đồng nghiệp và làm ngoài giờ để kịp hạn chót.

Pam hỏi: "Would you mind stepping in my boots next week? I have to take care of my brother who is in hospital." - "Bạn có thể làm phần việc của tôi trong tuần sau được không? Tôi phải chăm người em đang nhập viện." - asked Pam.

Other phrases about:

One for the Money, Two for the Show
Được sử dụng như một bộ đếm ngược để bắt đầu một cái gì đó
Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

a cushy number

Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực

work like a beaver

Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng

work like a Trojan

Làm việc cực kỳ chăm chỉ

Grammar and Usage of Step into (someone's) boots

Các Dạng Của Động Từ

  • To step into (someone's) boots
  • Steps into (someone's) boots
  • Stepping into (someone's) boots
  • Stepped into (someone's) boots

Động từ "step" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode