Step into (someone's) boots verb phrase
Từ "boots" có thể được thay thế bởi "shoes" mà không làm thay đổi nghĩa.
Thay thế vị trí hay công việc của ai đó, và tiếp tục làm công việc của họ
Leila is on maternity leave so I am stepping into her boots. - Leila đang nghỉ thai sản nên tôi đang hoàn thành công việc của cô ấy.
Poor John! He has to step into his colleague's boots and work overtime to meet the deadline. - Tội nghiệp John! Anh ấy phải gánh vác phần việc của đồng nghiệp và làm ngoài giờ để kịp hạn chót.
Pam hỏi: "Would you mind stepping in my boots next week? I have to take care of my brother who is in hospital." - "Bạn có thể làm phần việc của tôi trong tuần sau được không? Tôi phải chăm người em đang nhập viện." - asked Pam.
hành động quan trọng hơn lời nói
Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực
Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Động từ "step" nên được chia theo thì của nó.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.