Taken stock of them In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "taken stock of them", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-01-09 01:01

Meaning of Taken stock of them (redirected from take stock (of somebody or something) )

Take stock (of somebody or something) informal verb phrase

Kiểm kê

 

You should have taken stock of the items before receiving them. - Bạn đáng lẽ nên kiểm tra lại các mặt hàng trước khi nhận chúng.

Don't forget to take stock before closing the store. - Đừng quên kiểm kê trước khi đóng cửa hàng.

Suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó trước khi đưa ra quyết định

He took stock of his life after that incident. - Anh ấy đã cẩn thận suy nghĩ về cuộc sống của mình sau biến cố đó.

We need to take stock of our finances and plan as early as possible. - Chúng ta cần suy nghĩ cẩn thận về khả năng tài chính của mình và lập kế hoạch càng sớm càng tốt.

Other phrases about:

over the counter

1. Thuốc được bán trong hiệu thuốc có thể được mua mà không cần toa thuốc

2. Cổ phiếu không được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán chính thức

Grammar and Usage of Take stock (of somebody or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to take stock (of somebody or something)
  • takes stock (of somebody or something)
  • took stock (of somebody or something)
  • taking stock (of somebody or something)

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Take stock (of somebody or something)

Thành ngữ này đề cập đến việc kiểm kê hàng hóa (tồn kho) và hàm ý chuyển sang các hình thức thẩm định, đánh giá khác. Cụm từ này xuất hiện từ đầu những năm 1800.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode