So suck slang
Thực sự khủng khiếp, kinh tởm, không công bằng, v.v.
It was so suck that it started raining when we were about to go outside! - Thật tệ là trời bắt đầu mưa khi chúng tôi chuẩn bị ra ngoài trời!
It was so suck that both his parents died when he was six! - Thật tệ là cả cha lẫn mẹ của anh ấy đều chết khi anh ấy mới sáu tuổi!
People stood far from him because his clothes smelled so suck. - Mọi người đứng cách xa anh ta vì quần áo của anh ta có mùi quá kinh.
Bị đối xử bất công hoặc tồi tệ
Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ
Chỉ một nơi, vật hoặc người gây khó chịu, đáng ghét.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.