To have (got) what it takes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to have (got) what it takes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2019-10-01 12:10

Meaning of To have (got) what it takes (redirected from have (got) what it takes )

Have (got) what it takes informal verb phrase

Có khả năng, phẩm chất hoặc trí lực để đạt được hoặc hoàn thành điều gì.

She writes well. I think she's got what it takes to become a famous writer. - Cô ấy viết tốt. Tôi nghĩ cô ấy có khả năng trở thành một nhà văn nổi tiếng.

Mark can't sing the high notes. I don't think he's got what it takes to be a singer. - Mark không thể hát những nốt cao. Tôi không nghĩ anh ấy có đủ năng lực để trở thành ca sĩ.

He has (got) what it takes to make a good police. - Anh ta có đủ phẩm chất để trở thành một cảnh sát giỏi.

Other phrases about:

blow your own trumpet
Khoe khoang, khoác lác về bản thân.
strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
weave (one's) magic

Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn

a/the magic touch

Có khả năng để làm việc gì rất tốt, nhất là khi người khác không thể

have another string/more strings to your bow

Có nhiều hơn một khả năng hoặc kỹ năng mà bạn có thể sử dụng trong trường hợp bạn không sử dụng thành công kỹ năng chính

Grammar and Usage of Have (got) what it takes

Các Dạng Của Động Từ

  • to have (got) what it takes
  • have/has (got) what it takes
  • had (got) what it takes

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
put (one's) name in the hat

Đề xuất ai đó hoặc bản thân họ để cân nhắc trong một lựa chọn, chẳng hạn như cuộc thi, nhóm ứng dụng, cuộc bầu cử, v.v.

Example:

Kamala Harris is expected to put her name on the hat for the US president.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode