To search out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to search out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-31 09:12

Meaning of To search out (redirected from search out )

Synonyms:

look for , seek out

Search out phrasal verb informal

Tìm kiếm hoặc cố gắng tìm ra ai đó hoặc điều gì.

He decided to search out the truth of the matter. - He decided to search out the truth of the matter.

They need to search out the treatments that work best for him. - Họ cần phải tìm ra cách chữa trị tốt nhất cho anh ấy.

I want to search out an old school friend. - Tôi muốn tìm lại một người bạn học cũ.

Other phrases about:

catch sb with their pants/trousers down

Bắt gặp hoặc bắt được quả tang ai đó đang làm việc gì mà họ không chuẩn bị hoặc tiết lộ điều gì gây bối rối hoặc sốc về họ

cast around for (someone or something)

Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.

see how the land lies

Cố gắng khám phá hoặc hiểu sự thật về một tình huống trước khi thực hiện bất kỳ hành động nào

Finders Keepers, Losers Weepers

Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất

look up

1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính. 

2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.

3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống

Grammar and Usage of Search out

Các Dạng Của Động Từ

  • searched out
  • searches out
  • searching out
  • to search out

Động từ "search" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode