Vim and vigor phrase informal cliché
Tràn đầy sự tươi trẻ, sức sống trẻ, sự nhiệt huyết hay sức sống.
Mr. John is still full of vim and vigor after running 3 km in the morning. - Ông John vẫn tràn đầy năng lượng sau khi chạy 3km vào buổi sáng.
Jack takes exercise with all his vim and vigor to build muscle. - Jack tập thể dục một cách nhiệt tình để có cơ bắp.
He not only works with his vim and vigor but also gets on with his colleagues. - Anh ấy không những làm việc nhiệt tình mà còn hòa thuận với các đồng nghiệp.
Sự nhiệt tình và kiên trì
Trẻ tuổi, non nớt và thiếu kinh nghiệm
Bạn bắt đầu làm một việc gì đó với sự phấn khởi và nhanh chóng.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!