XEM NHIỀU NHẤT

Không có tiền

Example:

He does not have two beans to rub together.

-

Anh ta không có tiền. 

Dù điều đó hiện tại có tồi tệ, nhưng may là chúng đã không tồi tệ hơn như thế.

Example:

I lost all their possessions due to the flooding. Fortunately, my family is safe. Yeah, nothing so bad but it might have been worse.

-

Tôi đã mất hết tài sản do lũ lụt. May mắn thay gia đình tôi vẫn an toàn. Vâng, dù hiện tại thật sự tồi tệ nhưng may là điều gị tồi tệ hơn xảy ra.

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

Example:

You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.

-

Bạn thật may mắn vì đã tránh được một vụ tai nạn ô tô kinh hoàng.

MỚI CẬP NHẬT

Được sử dụng để hiển thị sốc, bất ngờ hoặc báo động

Example:

Oh, zoit! What a large bruise!

-

Ôi, trời! Thật là một vết bầm tím lớn!

Được sử dụng để chỉ một tình huống khó khăn, khó xử hoặc nhạy cảm

Example:

I was in a sticky situation when I came home and saw my rommate and her boy friend kissing.

-

Tôi đang ở trong một tình huống khó xử khi về nhà và nhìn thấy người bạn cùng phòng của mình và bạn trai của cô ấy đang hôn nhau.

Được sử dụng để nói rằng bạn không muốn làm điều gì đó đã được đề xuất

Example:

A: Tell me, what secret did Mary tell you?
B: Homie don't play that! I'll never betray her.

-

A: Nói cho tôi biết, Mary đã nói với bạn bí mật gì?
B: Tôi không bao giờ nói đâu! Tôi sẽ không bao giờ phản bội cô ấy.

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
box clever
- Cư xử hoặc thể hiện một cách lanh lợi để có được thứ mình muốn
- Cư xử một cách chuyên nghiệp, khéo léo hoặc mưu mô, xảo quyệt để đạt được mục tiêu
Example: - If you want to evade the traffic police, you have to box clever
- If you box clever and concentrate, maybe you can trick the teacher
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode