A barbed tongue noun phrase
Nếu ai đó có a barbed tongue, họ có xu hướng chỉ trích hoặc nói theo cách gây tổn thương hoặc khó chịu cho người khác.
How can a person with a barbed tongue like Mary be eligible enough to be a teacher? - Làm sao một người có ăn nói như Mary lại có thể đủ tư cách để trở thành một giáo viên?
My boss had made some very spiteful remarks to me several times, but yesterday I couldn't put up with his barbed tongue anymore and came back at him. - Ông chủ của tôi đã có những lời nhận xét rất cay nghiệt với tôi vài lần, nhưng hôm qua tôi không thể chịu đựng được cái cái cách nói nghe ức chế của ông ấy nữa và mắng lại ông ấy.
John is always making others upset because of his barbed tongue. - John luôn khiến người khác khó chịu vì cách ăn nói cay nghiệt của anh ta.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.