A biznitch slang rude
Một người bạn
I've just bumped into John, my college biznitch. He is so different now, I almost didn't recognize him. - Tôi vừa tình cờ gặp John, cậu bạn đại học của tôi. Anh ấy bây giờ khác quá, suýt chút nữa tôi không nhận ra anh ấy.
This restaurant was recommended to me by a biznitch of mine. - Nhà hàng này đã được giới thiệu cho tôi bởi một người bạn của tôi.
Who are they? - They are my biznitches. - Họ là ai - Họ là là tôi.
Đồng ý gác lại những bất đồng và trở thành bạn của nhau.
1. Mối quan hệ khi mà bạn đang thầm thích một người nhưng người đó lại chỉ coi bạn như bạn bè bình thường.
2. Đối xử với người nào đó như bạn bè bình thường.
Tiếng lóng là một phiên bản của từ lóng "bitch" có nghĩa là "bạn bè."
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.