A boffo phrase informal
Được dùng để chỉ một bộ phim hoặc vở kịch rất thành công và nổi tiếng.
The Old Guard is a real boffo, and I have seen it three times. - The Old Guard là một bộ phim thực sự thành công, và tôi đã xem nó tận ba lần rồi.
Many people behind the scenes also contributed their efforts to make this film become a boffo. - Còn có nhiều người ẩn sau hậu trường cũng góp phần làm nên thành công cho bộ phim.
Tuyệt, tuyệt vời.
Her performance was so boffo that everyone stood up to applause her. - Màn trình diễn của cô ấy quá tuyệt vời đến nỗi mọi người đều đứng lên tán dương cô ấy.
They had a boffo holiday despite the bad weather. - Mặc dù thời tiết xấu, họ vẫn có một chuyến đi nghỉ tuyệt vời.
Được dùng để chỉ một bộ phim khiêu dâm
1. Tìm dầu trong khi khoan trong lòng đất.
2. Bất ngờ đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó; trở nên giàu có.
Giàu sang hay may mắn.
1. Đạt được thành công, sự tán thưởng.
2. Làm gì đó nhanh chóng và hăng hái.
Tuyệt vời
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.