A bonus child noun phrase slang
Được dùng để chỉ đứa con do chồng hoặc vợ bạn sinh ra từ cuộc hôn nhân trước.
His classmates bullied him for being a bonus child when his mom got married again. - Bạn bè trong lớp đã trêu ghẹo anh là đứa con riêng từ lúc mẹ anh tái hôn.
He always feels inferior to his siblings because he is a bonus child. - Anh ấy luôn cảm thấy thua kém anh chị em của mình vì anh ấy là một đứa con riêng.
He hates being a bonus child when his mom got married to another man. - Anh ấy ghét việc trở thành một đứa con riêng khi mẹ anh ấy kết hôn với một người đàn ông khác.
It is never easy for him to be a bonus child in a totally new home. - Việc trở thành một đứa con riêng trong một tổ ấm hoàn toàn mới chưa bao giờ là điều dễ dàng đối với anh ấy.