A bunch of fives spoken language noun phrase slang
Tiếng lóng dùng để chỉ một cú đấm.
He knocked down the opponent with just a bunch of fives. - Anh ta hạ gục đối thủ chỉ bằng một cú đấm.
He tried to fight back but he end up with a bunch of fives in the gut. - Anh ta cố gắng chống trả nhưng cuối cùng vẫn phải chịu một cú đấm vào bụng.
Look at his black eye. It's obvious that someone gave him a bunch of fives. - Nhìn con mắt bầm của thằng bé đi. Rõ ràng là có ai đó đã đấm nó.
It's no use arguing with a perverse person like him. You see, all you got was a bunch of fives in the face. - Cãi lý vơi thằng ngang bướng như nó chẳng ích gì đâu. Cậu thấy chưa, cũng chỉ tổ bị ăn đấm thôi.
1. Tấn công hoặc đánh đập người nào đó thậm tệ bằng các cú đấm và các đòn đánh khác khiến họ bị tổn hại nghiêm trọng
2. Để đánh bại một cách thuyết phục ai đó trong một cuộc thi cụ thể
Dùng nắm đấm để đấm vào ai.
Một cú đấm vào miệng.
Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác
My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.