A Burnt Child Dreads the Fire In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "A Burnt Child Dreads the Fire", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Flora Ha calendar 2020-12-29 03:12

Meaning of A Burnt Child Dreads the Fire

Synonyms:

one bitten, twice shy , a scalded dog fears cold water

A Burnt Child Dreads the Fire British American proverb

Một người từng trải qua tình huống nào đó tồi tệ hoặc tiêu cực sẽ cảm thấy sợ hãi và vì vậy anh ấy/ cô ấy sẽ cẩn thận hơn để tránh những tình huống đó lặp lại lần nữa. 

When I was 5 years old, my face was scratched by a cat. A burnt child dreads the fire, so I extremely hate cats. - Năm tôi 5 tuổi, tôi bị một con mèo cào lên mặt. Gặp một lần, chừa đến già, vậy nên tôi rất ghét mèo.

I always got up late last year and it made me go to school late, so I was punished. Now I get up earlier than I do before because a burnt child dreads the fire. - Năm ngoái, tôi luôn dậy trễ và đến trường muộn, điều đó làm tôi đến trường muộn và tôi bị phạt. Bây giờ tôi thức dậy sớm hơn trước đây bởi lẽ gặp một lần, chừa một đời

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
button your lip
Dừng nói chuyện

Grammar and Usage of A Burnt Child Dreads the Fire

Origin of A Burnt Child Dreads the Fire

Một đứa trẻ bị bỏng bởi hơi nóng của chiếc ấm đun nước (Nguồn ảnh: 123RF.com)
Một đứa trẻ bị bỏng bởi hơi nóng của chiếc ấm đun nước (Nguồn ảnh: 123RF.com)

Thành ngữ ngày được sử dụng lần đầu tiên vào đầu năm 1320 và có nguồn gốc từ một thành ngữ của Pháp "A scalded dog fears cold water".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
in a blaze of glory

Làm điều đó hoặc cái gì đó xảy ra theo một cách phi thường và ấn tượng

Example:

The band intended to perform publicly and go out in a blaze of glory.

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode