Cast Iron Stomach noun phrase
Người có dạ dày tốt có thể tiêu hóa được thức ăn lạ và thậm chí là thức ăn không tốt mà không bị đau bụng.
Jimmy must have a cast-iron stomach, when he drank milk with lime juice and felt perfectly fine afterward. - Jimmy chắc hẳn phải có dạ dày rất khỏe, khi anh ấy đã uống sữa với nước cốt chanh và sau đó vẫn cảm thấy tốt.
You must have a cast-iron stomach if you eat this stuff. - Bạn ắc hẳn phải có dạ dày rất khỏe nếu bạn ăn cái thứ này.
Chỉ người có dạ dày tốt, có thể chịu được đồ ăn lạ
Câu thành ngữ này trở nên phổ biến vào buổi đầu những năm 1900 vì gang là một loại kim loại được sử dụng thường xuyên trong việc chế tạo dụng cụ nấu ăn. Chảo mà được làm bằng gang sẽ rất bền và đàn hồi nên đã tạo ra ý nghĩa của câu thành ngữ này.
Sự hỗn loạn khiến càng hỗn loạn hơn.
There was heavy traffic on the way to work this morning. Confusion worse confounded when some drivers were arguing with each other right in the middle of the street.