A Checkered Career noun phrase
Quá trình công tác gồm nhiều thay đổi hoặc rất nhiều giai đoạn biến đổi có cả thành công lẫn thất bại
Tony had a checkered career after university. - Tony có một quá trình làm việc đầy thăng trầm sau khi tốt nghiệp đại học.
This singer has a checkered career after changing her style. - Cô ca sỹ này đã có một sự nghiệp đầy thằng trầm sau khi thay đổi phong cách.
Learning from his experience, I realize that he might have a checkered career. - Khi tôi học được kinh nghiệm từ anh ấy, tôi nhận ra rằng ắt hẳn anh ấy đã có một sự nghiệp thăng trầm.
I had a checkered career, doing any kind of work to earn money. - Tôi đã có một sự nghiệp đầy thăng trầm, làm bất cứ công việc gì để kiếm được tiền.
Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực
Nhận được một công việc
Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó
Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác
Thành ngữ này có từ những năm 1800. Nó liên quan đến bàn cờ: những ô đen và trắng xếp xem kẽ nhau (Công việc có lúc thành công cũng có lúc thất bại)
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.