A Checkered Career In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "A Checkered Career", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-11 12:01

Meaning of A Checkered Career

A Checkered Career noun phrase

Quá trình công tác gồm nhiều thay đổi hoặc rất nhiều giai đoạn biến đổi có cả thành công lẫn thất bại

Tony had a checkered career after university. - Tony có một quá trình làm việc đầy thăng trầm sau khi tốt nghiệp đại học.

This singer has a checkered career after changing her style. - Cô ca sỹ này đã có một sự nghiệp đầy thằng trầm sau khi thay đổi phong cách.

Learning from his experience, I realize that he might have a checkered career. - Khi tôi học được kinh nghiệm từ anh ấy, tôi nhận ra rằng ắt hẳn anh ấy đã có một sự nghiệp thăng trầm.

I had a checkered career, doing any kind of work to earn money. - Tôi đã có một sự nghiệp đầy thăng trầm, làm bất cứ công việc gì để kiếm được tiền.

Other phrases about:

a cushy number

Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực

flip burgers
Làm đầu bếp trong một nhà hàng thức ăn nhanh hoặc một công việc được trả lương thấp
land a job

Nhận được một công việc

show/teach sb the ropes

Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó

there's no business like show business

Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác

Grammar and Usage of A Checkered Career

Origin of A Checkered Career

How Many Squares on a Checkerboard? - National Council of Teachers of  Mathematics
Bàn cờ
(Nguồn: mạng)

Thành ngữ này có từ những năm 1800. Nó liên quan đến bàn cờ: những ô đen và trắng xếp xem kẽ nhau (Công việc có lúc thành công cũng có lúc thất bại)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Example:

I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode