A chip off the old block In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a chip off the old block", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-06-26 10:06

Meaning of A chip off the old block

Synonyms:

Like Father Like Son , Like Mother Like Daughter

A chip off the old block phrase informal

Được dùng khi tính cách, nhân phẩm hoặc hành vi giống với bố hoặc mẹ của anh/ cô ấy; như đẽo từ cùng khúc gỗ

Lily's mother is a five-star restaurant cook. She is a chip off the old block. She has a good command of cooking techniques. Her friends really admire her culinary skills. - Mẹ của Lily là một đầu bếp ở nhà hàng năm sao. Cô ấy giống y đúc mẹ. Cô ấy rất thành thạo các kỷ năng nấu nướng. Bạn bè cô ấy thực sự ngưỡng mộ kĩ năng bếp núc của cô.

His father's got a really bad temper. So does he. Everybody says that he is a chip off the old block. - Bố anh ta rất hay nóng giận. Anh ta cũng vậy. Anh ta không khác gì ông bố cả.

Other phrases about:

(as) (a)like as (two) peas in a pod

Được sử dụng để nói về hai đối tượng hoặc người trông giống nhau

whole fam damily

Một cách nói hài hước "whole family"

one big happy family

Một nhóm người sống hoặc làm việc cùng nhau hoặc ở gần nhau, có mối quan hệ thân thiết với nhau. Đôi khi, cụm từ được dùng với ý mỉa mai; đại gia đình hạnh phúc.

Origin of A chip off the old block

Cụm này có từ ít nhất là năm 1621 dưới dạng “chip of the same block” khi nó xuất hiện trong Bài thuyết giáo của Robert Sanderson, Giám mục của Lincoln, “Tôi có phải là con của cùng một Adam, khúc gỗ đẽo từ cùng cây gỗ, với ông ấy?" "Block" được đề cập có thể làm bằng đá hoặc gỗ. Không lâu sau, John Milton là một trong những người đầu tiên được ghi nhận với về sự thay đổi thành "old block" trong Apology to Smectymnuus (1642). Sự thay đổi thành "chip off the old block" chỉ xảy ra muộn hơn nhiều, trong thế kỷ 19.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
damn sight better

Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn

Example:

Mia can paint a damn sight better than I can.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode