A cold fish negative noun phrase informal
I cannot understand why the boss let such a cold fish like Tom go to meet the partner. - Tôi không thể hiểu nổi tại sao ông chủ lại để cho một người lạnh lùng như Tom đi gặp đối tác nữa..
Although Kenny looks like kind of a cold fish, he often helps others. - Mặc dù nhìn Kenny khá là lạnh lùng, nhưng cậu ấy rất hay giúp đỡ người khác.
Jen must be a cold fish. She was always serious and rarely smiled at anyone. - Jen chắc hản là một người lạnh lùng. Cô ấy lúc nào cũng nghiêm túc và hiếm khi cười với mọi người.
Không hề quan tâm hay chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó; cho rằng cái gì đó là không quan trọng
Một thứ mà ai đó không thích.
Cụm từ này xuất phát từ truyện The Winter's Tale của William Shakespeare trong cảnh 4 đoạn: "It was thought she was a woman and was turned into a cold fish" (Người ta nghĩ rằng cô ta là một người phụ nữ đã trở thành người lạnh lùng)
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!