A creep joint slang
Nơi mại dâm
You don't have to go pick one up on the street! Just go to the creep joint! - Bạn không cần phải tán gái trên đường! Chỉ cần đến nơi mại dâm đó!
I saw your boyfriend walking out of that creep joint last night. - Tôi đã thấy bạn trai của bạn bước ra nơi mại dâm đó đêm qua.
Cơ sở cờ bạc chuyển đến địa điểm mới hàng đêm.
Cops are trying to track our creep joint down. - Cảnh sát đang cố gắng tìm ra cơ sở cờ bạc chuyển địa điểm liên tục.
Join that creep joint with me. I'm sure the cops can't catch us. - Tham gia cơ sở đánh bạc đó với tôi đi. Tôi chắc rằng cảnh sát không thể bắt được chúng ta.
Một nơi kinh tởm, chẳng hạn như quán bar hoặc nhà hàng, đầy những người kì dị.
That restaurant is such a creep joint! I'll never visit it again. - Nhà hàng đó là một nơi kinh tởm! Tôi sẽ không bao giờ quay lại đó nữa.
I want to leave this creep joint as soon as possible. - Tôi muốn rời khỏi nơi kinh tởm này càng sớm càng tốt.
Một tiếng lóng của Anh được dùng để chỉ nhà chứa.
Nơi cho thuê gái mại dâm; một nhà chứa.
Một nơi mà đàn ông đến và trả tiền để quan hệ tình dục với gái điếm.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.