A crispy critter singular noun informal
Được dùng để nói tới người chết cháy.
My old house burned down in the fire last year and my cousin was a crispy critter. - Căn nhà cũ của tôi bị thiêu rụi trong trận hỏa hoạn hồi năm ngoái và anh họ tôi đã chết cháy trong vụ đó.
Được dùng để nói cái gì bị cháy trong quá trình nấu nướng.
Because I talked to the neighbors and lost track of time, my steak was a crispy critter. - Do mải nói chuyện với hàng xóm đến quên thời gian, món bò bít tết bị cháy khét rồi.
Được dùng để nói tới người bị ảnh hưởng bởi ma túy.
Jack is a crispy critter. He can't even remember his own name. - Jack bị ảnh hưởng bởi hút ma túy. Anh ta thậm chí không thể nhớ được tên của mình.
Dùng để chỉ một phiến xương rồng peyote, có chứa chất mescaline có thể gây ảo giác cho người sử dụng
Được dùng để chỉ những thứ bất hợp pháp như là chất gây nghiện và vũ khí
Khoảng thời gian sau khi ai đó từ bỏ ma túy hoặc rượu mà họ phụ thuộc vào, và những tác động khó chịu về tinh thần và thể chất mà điều này gây ra
Được dùng để chỉ cần sa
1. Sa thải ai đó
2. Chia tay với ai đó
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.