A cutting edge spoken language noun phrase adjective phrase
Lợi thế của một người có được do kỹ năng, khả năng hoặc nguồn lực phi thường của họ.
You have a cutting edge to win this running competition. It's your endurance. - Cậu có lợi thế để giành chiến thắng trong cuộc thi chạy này. Đó là sức bền của cậu.
His memory is a cutting edge at the competition. It's like he can remember everything with just a sight. - Trí nhớ của anh ấy là chính là lợi thế cho anh ấy trong cuộc thi. Như thể anh ấy có thể nhớ tất cả mọi thứ chỉ với một cái nhìn vậy.
Cụm từ "cutting edge" cũng được sử dụng như một danh từ hoặc tính từ để chỉ những tiến bộ công nghệ.
The company he works for is at the cutting edge of artificial intelligence. - Công ty mà anh ấy làm việc đang đi đầu trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
With this cutting-edge equipment, the hospital is expected to save more lives. - Với thiết bị tiên tiến này, bệnh viện được kỳ vọng sẽ cứu được nhiều người hơn.
Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại.
Trong cái xấu có những mặt tốt tồn tại.
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Đi trước ai/cái gì một bước
Hoàn thiện phát triển, đào tạo hoặc đủ điều kiện
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.