A doobie informal noun slang
Được dùng để chỉ điếu cần sa
Peter was arrested for the sale of doobies some days ago. - Peter đã bị bắt vì buôn bán cần sa vài ngày trước.
I used to be addicted to doobies but now I have kicked this habit. - tôi đã từng bị nghiện hút thuốc cần những nay tôi đã bỏ thói quen này
When I'm stressed, I usually smoke a doobie. - Khi căng thẳng, tôi thường hút một điếu cần.
Dùng để chỉ một phiến xương rồng peyote, có chứa chất mescaline có thể gây ảo giác cho người sử dụng
Được dùng để chỉ những thứ bất hợp pháp như là chất gây nghiện và vũ khí
Được dùng để chỉ cần sa
Khoảng thời gian sau khi ai đó từ bỏ ma túy hoặc rượu mà họ phụ thuộc vào, và những tác động khó chịu về tinh thần và thể chất mà điều này gây ra
"Doja" nghĩa là ma túy hoặc cần sa.
Một mùi không dễ chịu khiến cho điều gì đó rất rõ ràng
Check the stove! The nose knows- something is burning.