A happy hunting ground noun phrase
Được dùng để chỉ một nơi mà mọi người vui vẻ hoặc tìm thấy thứ họ muốn
The Maldives is a happy hunting ground for those who love traveling. - Maldives là thiên đường cho những ai yêu thích du lịch.
The developing countries are happy hunting grounds for firms seeking cheap labor forces. - Các nước đang phát triển là nơi tuyệt vời cho các công ty tìm kiếm lực lượng lao động giá rẻ.
A shopping festival like this must be a happy hunting ground for shopaholics. - Một lễ hội mua sắm như thế này hẳn là thiên đường cho những tín đồ mua sắm.
Để nói rằng ai đó sắp chết hoặc ở ngưỡng cửa của cái chết.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.