A happy hunting ground noun phrase
Được dùng để chỉ một nơi mà mọi người vui vẻ hoặc tìm thấy thứ họ muốn
The Maldives is a happy hunting ground for those who love traveling. - Maldives là thiên đường cho những ai yêu thích du lịch.
The developing countries are happy hunting grounds for firms seeking cheap labor forces. - Các nước đang phát triển là nơi tuyệt vời cho các công ty tìm kiếm lực lượng lao động giá rẻ.
A shopping festival like this must be a happy hunting ground for shopaholics. - Một lễ hội mua sắm như thế này hẳn là thiên đường cho những tín đồ mua sắm.
Để nói rằng ai đó sắp chết hoặc ở ngưỡng cửa của cái chết.