A hard/tough nut (to crack) spoken language noun phrase
Chỉ một vấn đề khó giải quyết hoặc một người khó hiểu.
Jane's boyfriend is a hard nut and I hardly get across what he says. - Bạn trai của Jane là một người khó hiểu và tôi hầu như chẳng hiểu những gì anh ấy nói.
To get through his team's defense is a tough nut to crack. - Vượt qua hàng thủ của đội bạn là một điều khó khăn.
We have doubled security and make this place a hard nut to crack. - Chúng tôi đã tăng cường an ninh và biến nơi này trở nên bất khả xâm phạm.
Though he is a hard nut, trying to understand students is the mission of a teacher like me. Don't worry. - Mặc dù thằng bé khiến người khác khá khó hiểu nhưng việc cố gắng hiểu học sinh là nhiệm vụ của một giáo viên như tôi, mẹ bé đừng lo lắng nhé.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó
Đó là vấn đề lớn nhất hoặc khó khăn nhất (với tình huống đang được thảo luận)
Hoàn toàn kiểm soát được một sự việc hoặc tình huống..
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.