A heartbeat away (from something) phrase
Từ "away" có thể được lược bỏ khỏi cụm từ.
Rất gần với cái gì đó hay điều gì đó
They opposed the vice president who was a heartbeat away from the presidency. - Họ đã phản đối vị phó tổng thống người rất gần với vị trí tổng thống.
She is a heartbeat away from being a professional pianist. - Cô ấy sắp trở thành một nghệ sĩ dương cầm chuyên nghiệp.
Your drawing is a heartbeat away from perfection. - Bức tranh của cô ấy gần như hoàn hảo.
My project is just a heartbeat away from completion. - Dự án của chúng tôi chỉ một chút nữa thôi là hoàn thành.