A hidden agenda countable noun
Được dùng để chỉ một lý do hay mục tiêu bí mật
I didn't trust Ken when he was suddenly nice to me, and I doubted he had a hidden agenda. - Tôi không hề tin tưởng Ken khi anh ấy đột nhiên tốt với tôi, và tôi nghi ngờ rằng anh ấy có một mục đích bí mật.
I feel there's a hidden agenda behind this plan. - Tôi cảm thấy có một lý do bí mật đằng sau kế hoạch này.
Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
Bí mật làm việc cùng nhau
Nhiều nguồn cho thấy cụm từ có nguồn gốc từ cuối những năm 1985 tới đầu năm 1900.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.