A home truth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a home truth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-11 10:09

Meaning of A home truth

Synonyms:

naked truth

A home truth noun phrase

Một sự thật không hay về ai đó được người khác nói trực tiếp với họ.

 

After the speech, the professor was ready to listen to any home truths from the audience. - Sau bài phát biểu, giáo sư sẵn sàng lắng nghe mọi sự thật không hay từ khán giả.

When I told Mary some home truths about her bad eating habit, she went crazy and insulted me. - Khi tôi nói với Mary một số sự thật về thói quen ăn uống không tốt của cô ấy, cô ấy đã phát điên và xúc phạm tôi.

Other phrases about:

time marches on

Thời gian không ngừng trôi.

(there are) no two ways about it
Hoàn toàn đúng, không có một lựa chọn hay cách nào khác thay thế
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

to set someone straight

Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)

(the) truth will out
Được dùng để nói bạn luôn tin rằng không sớm thì muộn sự thật cũng sẽ được phơi bày

Origin of A home truth

Cụm từ này có từ đầu thế kỷ 18.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
be like/as safe as Fort Knox
Được xây dựng kiên cố, thường có nhiều khóa, cửa chắc chắn, có gác, ... nên rất khó để có thể đột nhập vào và đồ đạc cất giữ ở đó được an toàn.
Example: The mansions of almost billionaires are like Fort-Knox because there are plentifully valuable assets inside their house.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode