A hot ticket noun phrase
Một người hoặc một điều gì đó nổi tiếng hoặc được yêu mến
That singer is a hot ticket. - Ca sĩ đó đang rất là nổi đấy.
He was a hot ticket when he was in the school's football team. - Anh ấy rất nổi tiếng hồi ở trong đội bóng của trường.
The Avengers series is a hot ticket. - Loạt phim Avengers đang rất nổi tiếng.
I'm sure that her song will be a hot ticket. - Tôi chắc rằng bài hát của cô ấy sẽ nổi tiếng.
Người nào đó hoặc cái gì đó thu hút được sự quan tâm và chú ý lớn chỉ trong một thời gian ngắn, rồi sau đó nhanh chóng bị lãng quên
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!