A kick in the shins phrase
Các danh từ "head", "face", "guts" và "balls" có thể được thay thế cho danh từ "shins".
Trong nghĩa thứ hai, thành ngữ thường được dùng theo nghĩa sai khiến.
Được dùng để ám chỉ thất bại hoàn toàn gây thất vọng.
Mary failed the driving test and it was a kick in the shins. - Mary trượt kỳ thi lái xe và đó là sự thất bại hoàn toàn gây thất vọng.
Được dùng để ám chỉ hình phạt nghiêm khắc cho việc cư xử ngu ngốc hoặc ác ý.
I think you need a kick in the shins for making a silly mistake. - Tôi nghĩ bạn cần được đá một phát cho tỉnh vì phạm phải một lỗi ngớ ngẩn.
Your insulting words deserved a kick in the shins. - Những lời xúc phạm của mày xứng đáng một cú đánh.