A king's ransom In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a king's ransom", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2019-10-01 12:10

Meaning of A king's ransom (redirected from king's ransom )

Synonyms:

cost an arm and a leg , top dollar , packet , top whack , large sum of money , big money

King's ransom British noun phrase

Một khoảng tiền rất lớn
 

Her enormous diamond necklace must cost a king's ransom. - Sợi dây chuyền kim cương khổng lồ của cô ấy ắc hẳn tốn rất nhiều tiền .

Customers are willing to pay a king's ransom for excellent service. - Khách hàng sẵn sàng trả một món tiền lớn cho dịch vụ hoàn hảo.

Many wealthy people are happy to pay a king's ransom for staying one night on that luxury ship. - Nhiều người giàu có sẵn lòng bỏ ra một món tiền lớn để được ở một đêm trên con tàu sang trọng đó.

I spent a king's ransom buying the latest smartphone. - Tôi đã dành một khoảng tiền lớn để mua chiếc điện thoại thông minh đời mới nhất.

Other phrases about:

to pinch pennies

tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

earn a/your crust

Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống

Grammar and Usage of King's ransom

Noun Forms

  • a king's ransom

Origin of King's ransom

Thành ngữ này có nguồn gốc từ thời Trung Cổ, nó dùng để chỉ một số lượng cụ thể- một lượng tiền được yêu cầu để trả tự do cho vua bị giam cầm. Mãi cho đến năm 1525, khi tác phẩm Talis Fyve Bestes được ra đời, cụm " king's ransom" chỉ được sử dụng để biểu thị một khoảng tiền khổng lồ, không có liên quan đến vua hay việc thả họ.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
here we go again

Nói khi điều gì đó tồi tệ lại bắt đầu xảy ra.

Example:

Here we go again! Lisa has just asked to borrow my new dress.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode