King's ransom British noun phrase
Một khoảng tiền rất lớn
Her enormous diamond necklace must cost a king's ransom. - Sợi dây chuyền kim cương khổng lồ của cô ấy ắc hẳn tốn rất nhiều tiền .
Customers are willing to pay a king's ransom for excellent service. - Khách hàng sẵn sàng trả một món tiền lớn cho dịch vụ hoàn hảo.
Many wealthy people are happy to pay a king's ransom for staying one night on that luxury ship. - Nhiều người giàu có sẵn lòng bỏ ra một món tiền lớn để được ở một đêm trên con tàu sang trọng đó.
I spent a king's ransom buying the latest smartphone. - Tôi đã dành một khoảng tiền lớn để mua chiếc điện thoại thông minh đời mới nhất.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống
Thành ngữ này có nguồn gốc từ thời Trung Cổ, nó dùng để chỉ một số lượng cụ thể- một lượng tiền được yêu cầu để trả tự do cho vua bị giam cầm. Mãi cho đến năm 1525, khi tác phẩm Talis Fyve Bestes được ra đời, cụm " king's ransom" chỉ được sử dụng để biểu thị một khoảng tiền khổng lồ, không có liên quan đến vua hay việc thả họ.
Nói khi điều gì đó tồi tệ lại bắt đầu xảy ra.
Here we go again! Lisa has just asked to borrow my new dress.