A man/woman of (many) parts noun phrase
Nếu bạn nói rằng ai đó là man or woman of many parts, bạn có nghĩa là họ có khả năng thực hiện những việc khác nhau.
When it comes to acting, he is a man of many parts as he has played both villains and heroes perfectly in many films. - Khi nói đến diễn xuất, anh ấy là một người đàn ông đa tài vì anh ấy đã hoàn thành tốt cả vai phản diện và anh hùng trong nhiều bộ phim.
I admire Joe because he is a man of many parts. He is definitely a man every woman wants - Tôi ngưỡng mộ Joe vì anh ấy là một người đàn ông đa tài. Anh ấy chắc chắn là người đàn ông mà mọi phụ nữ muốn.
She is a woman of many parts as she is a successful business woman and a loving mother of 3 kids. - Cô ấy là một phụ nữ đa tài bời vì cô ấy vừ là một nữ doanh nhân thành đạt vừa là một người mẹ ba con.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Gánh vác nhiều vấn đề hay trách nhiệm
I am carrying the weight of the world on my shoulders as I am the last participant who will to win or to lose our team.